Thực đơn
Công_suất Đơn vị đoTrong hệ đo lường quốc tế, đơn vị đo công suất là Watt (viết tắt là W), lấy tên theo James Watt.
1 Watt=1 J/sNgoài ra, các tiền tố cũng được thêm vào đơn vị này để đo các công suất nhỏ hay lớn hơn như mW, MW.
Một đơn vị đo công suất hay gặp khác dùng để chỉ công suất động cơ là mã lực (viết tắt là HP).
1 HP = 0,746 kW tại Anh1 HP = 0,736 kW tại PhápTrong truyền tải điện, đơn vị đo công suất hay dùng là KVA (kilô Volt Ampe):
1 KVA = 1000 VATrong chuyển động đều, thời gian Δt, khoảng cách ΔS, chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F thì công suất được tính:
P = F ⋅ Δ s Δ t = F v {\displaystyle P={\frac {F\cdot \Delta s}{\Delta t}}=Fv}hay P = F → ⋅ Δ s → Δ t = F → ⋅ v → {\displaystyle P={\frac {{\vec {F}}\cdot \Delta {\vec {s}}}{\Delta t}}={\vec {F}}\cdot {\vec {v}}}
Trong chuyển động quay, thời gian Δt, góc quay Δφ, vận tốc góc ω dưới tác dụng của mômen M thì công suất là:
P = M ⋅ Δ φ Δ t = ω ⋅ M {\displaystyle P={\frac {M\cdot \Delta \varphi }{\Delta t}}=\omega \cdot M}Công suất điện tức thời p ( t ) = u ( t ) ⋅ i ( t ) {\displaystyle p(t)=u(t)\cdot i(t)} với u, i là những giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Nếu u và i không đổi theo thời gian (dòng điện không đổi) thì P = U ⋅ I {\displaystyle P=U\cdot I} .
Trong điện xoay chiều, có ba loại công suất: công suất hiệu dụng P, công suất hư kháng Q và công suất biểu kiến S, với S = P + iQ (i: đơn vị số ảo) hay S2 = P2 + Q2
Thực đơn
Công_suất Đơn vị đoLiên quan
Công suất Công suất âm thanh Công suất điện xoay chiều Công suất hiệu dụng Công suất đơn vịTài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_suất